QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt quyết toán thu chi ngân sách xã năm 2023 xã Gia Phong
QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt quyết toán thu chi ngân sách xã năm 2023 xã Gia Phong

UỶ BAN NHÂN DÂN

 XÃ GIA PHONG

 


Số:    /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 


Gia Phong, ngày  06   tháng  08  năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt quyết toán thu chi ngân sách xã năm 2023

 

 

 


Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Thông tư 344/2016/TT-BTC ngày 31/12/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài chính khác của xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Gia Viễn về việc giao chỉ tiêu phát triển Kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05 tháng 07 năm 2024 của HĐND xã Gia Phong về việc phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách năm 2023;

 Xét đề nghị của Công chức Tài chính – kế toán xã;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Phê duyệt quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023 cụ thể như sau:

  • 1.Thu ngân sách 

Tổng thu ngân sách năm 2023 là: 44.585.342.200 đồng. Gồm:   

a) Thu ngân sách trên địa bàn

145.097.711

đồng 

- Các khoản thu 100%

123.911.800

đồng 

- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %

21.185.911

đồng 

b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

35.780.192.289

đồng 

- Bổ sung cân đối ngân sách

12.277.097.289

đồng 

- Bổ sung có mục tiêu

23.503.095.000

đồng 

c) Thu chuyển nguồn

8.660.052.200

đồng

  1. Chi ngân sách

Tổng chi ngân sách xã năm 2023 là:           44.585.342.200 đồng. Gồm:     

a) Chi đầu tư XDCB

27.695.029.000

 đồng

b) Chi thường xuyên

16.390.313.200

 đồng

- Chi sự nghiệp quốc phòng

206.198.000

 đồng

- Chi sự nghiệp an ninh

207.880.000

 đồng

- Chi sự nghiệp giáo dục

9.107.990.000

 đồng

- Chi sự nghiệp văn hoá TT

103.152.000

 đồng

- Chi sự nghiệp thể dục thể thao

19.880.000

 đồng

- Chi sự nghiệp kinh tế

1.441.000.900

 đồng

- Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội

295.130.600

 đồng

- Chi sự nghiệp y tế

64.309.800

 đồng

- Chi sự nghiệp phát thanh - TH

17.190.000

 đồng

 - Chi quản lý NN, Đảng, đoàn thể

4.722.650.200

 đồng

Gồm: + HĐND, Uỷ ban nhân dân

2.925.736.800

 đồng

          + Đảng uỷ

794.433.700

 đồng

          + Các đoàn thể, hiệp hội

1.002.479.700

 đồng

- Chi sự nghiệp môi trường

204.931.700

 đồng

c) Chi chuyển nguồn sang năm sau:                                                                       0

 đồng

d. Nộp trả ngân sách cấp trên

500.000.000

 đồng

Điều 2: Giao cho công chức Tài chính – kế toán xã tiến hành các thủ tục quyết toán theo quy định của nhà nước.

Điều 3: Công chức VP thống kê, công chức Tài chính – kế toán xã và các bộ phận có liên quan thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- Phòng tài chính kế hoạch;

- Kho bạc NN Gia Viễn;

- Lưu: VP; KT.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ

Q.CHỦ TỊCH

 

 

 

 

Đinh Thành Nam

 

 

 

 

 

Huyện Gia Viễn

Xã Gia Phong

Mã QHNS: 1041328

Mẫu biểu số 118/ CK TC-NSNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC

Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ

(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân phê chuẩn)

Năm 2023

                                                                                                                                                                                                               Đơn vị tính: đồng

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh(%)

 

Tổng số

ĐTPT

TX

Tổng số

ĐTPT

TX

Tổng số

ĐTPT

TX

 

A

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

Tổng chi ngân sách xã

44.585.342.200

27.695.029.000

16.890.313.200

44.585.342.200

27.695.029.000

16.890.313.200

100

100

100

 

1. Chi cho công tác dân quân tự vệ, trật tự an toàn xã hội

414.078.000

 

414.078.000

414.078.000

 

414.078.000

100

 

100

 

- Chi dân quân tự vệ

206.198.000

 

206.198.000

206.198.000

 

206.198.000

100

 

100

 

- Chi trật tự an toàn xã hội

207.880.000

 

207.880.000

207.880.000

 

207.880.000

100

 

100

 

2. Chi giáo dục

13.105.682.000

3.997.692.000

9.107.990.000

13.105.682.000

3.997.692.000

9.107.990.000

100

100

100

 

3. Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4. Chi y tế

64.309.800

 

64.309.800

64.309.800

 

64.309.800

100

 

100

 

5. Chi văn  hoá, thông tin

3.600.489.000

3.497.337.000

103.152.000

3.600.489.000

3.497.337.000

103.152.000

100

100

100

 

6. Chi phát thanh, truyền thanh

17.190.000

 

17.190.000

17.190.000

 

17.190.000

100

 

100

 

7. Chi thể dục, thể thao

3.019.880.000

3.000.000.000

19.880.000

3.019.880.000

3.000.000.000

19.880.000

100

100

100

 

8. Chi bảo vệ môi trường

204.931.700

 

204.931.700

204.931.700

 

204.931.700

100

 

100

 

9. Chi các hoạt động kinh tế

18.641.000.900

17.200.000.000

1.441.000.900

18.641.000.900

17.200.000.000

1.441.000.900

100

100

100

 

- Giao thông

2.015.061.000

2.000.000.000

15.061.000

2.015.061.000

2.000.000.000

15.061.000

100

100

100

 

- Nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản

16.625.939.900

15.200.000.000

1.425.939.900

16.625.939.900

15.200.000.000

1.425.939.900

100

100

100

 

- Thị chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Các hoạt động kinh tế khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Thương mại du lịch

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10. Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể

4.722.650.200

 

4.722.650.200

4.722.650.200

 

4.722.650.200

100

 

100

 

Trong đó : Quỹ lương

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.1 Quản lý Nhà nước

2.593.457.000

 

2.593.457.000

2.593.457.000

 

2.593.457.000

100

 

100

 

10.2 Chi hội đồng nhân dân

332.279.800

 

332.279.800

332.279.800

 

332.279.800

100

 

100

 

10.3 Đảng Cộng sản Việt  Nam

794.433.700

 

794.433.700

794.433.700

 

794.433.700

100

 

100

 

10.4 Mặt trận Tổ quốc Việt Nam

265.019.700

 

265.019.700

265.019.700

 

265.019.700

100

 

100

 

10.5 Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM

185.466.900

 

185.466.900

185.466.900

 

185.466.900

100

 

100

 

10.6 Hội Liên hiệp Phụ nữ

175.168.100

 

175.168.100

175.168.100

 

175.168.100

100

 

100

 

10.7 Hội Cựu chiến binh

125.635.400

 

125.635.400

125.635.400

 

125.635.400

100

 

100

 

10.8 Hội Nông dân

172.584.800

 

172.584.800

172.584.800

 

172.584.800

100

 

100

 

10.9 Hội chữ thập đỏ

4.500.000

 

4.500.000

4.500.000

 

4.500.000

100

 

100

 

10.10 Hội người cao tuổi

31.810.800

 

31.810.800

31.810.800

 

31.810.800

100

 

100

 

10.11 Hội người khuyến học

13.818.000

 

13.818.000

13.818.000

 

13.818.000

100

 

100

 

10.12 Các hiệp hội khác

28.476.000

 

28.476.000

28.476.000

 

28.476.000

100

 

100

 

11. Chi cho công tác xã hội

295.130.600

 

295.130.600

295.130.600

 

295.130.600

100

 

100

 

- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác

4.373.000

 

4.373.000

4.373.000

 

4.373.000

 

 

 

 

- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Trợ cấp xã hội

290.757.600

 

290.757.600

290.757.600

 

290.757.600

100

 

100

 

12. Chi khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14.Tiết kiệm chi

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16 Chi nộp trả ngân sách cấp trên

500.000.000

 

500.000.000

500.000.000

 

500.000.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngày ... tháng ... năm ...

Bộ phận tài chính,kế toán xã

 

(Ký, họ tên)






Nguyễn Thị Lệ Dung

TM. UBND xã, phường, thị trấn

Q.Chủ tịch

(Ký, họ tên, đóng dấu)






Đinh Thành Nam

 

  • Từ khóa :
BẢN ĐỒ TP NINH BÌNH

Tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập