QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt quyết toán thu chi ngân sách xã năm 2023 xã Gia Phong
26/09/2024
QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt quyết toán thu chi ngân sách xã năm 2023 xã Gia Phong
UỶ BAN
NHÂN DÂN
XÃ GIA PHONG
Số: /QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do
– Hạnh phúc
Gia
Phong, ngày 06 tháng 08 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt quyết
toán thu chi ngân sách xã năm 2023
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;
Căn cứ Thông tư 344/2016/TT-BTC ngày
31/12/2016 của Bộ Tài chính Quy định về quản lý ngân sách xã và các hoạt động tài
chính khác của xã, phường, thị trấn;
Căn cứ
Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Gia Viễn về việc giao
chỉ tiêu phát triển Kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 05/NQ-HĐND ngày 05
tháng 07 năm 2024 của HĐND xã Gia Phong về việc phê chuẩn quyết toán thu chi
ngân sách năm 2023;
Xét đề
nghị của Công chức Tài chính – kế toán xã;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Phê
duyệt quyết toán thu chi ngân sách nhà nước năm 2023 cụ thể như sau:
Tổng thu ngân
sách năm 2023 là: 44.585.342.200 đồng. Gồm:
a) Thu ngân sách trên địa bàn
|
145.097.711
|
đồng
|
- Các khoản thu 100%
|
123.911.800
|
đồng
|
- Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ %
|
21.185.911
|
đồng
|
b) Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên
|
35.780.192.289
|
đồng
|
- Bổ sung cân đối ngân sách
|
12.277.097.289
|
đồng
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
23.503.095.000
|
đồng
|
c) Thu chuyển nguồn
|
8.660.052.200
|
đồng
|
- Chi ngân sách
Tổng chi ngân
sách xã năm 2023 là: 44.585.342.200 đồng. Gồm:
a) Chi đầu tư
XDCB
|
27.695.029.000
|
đồng
|
b) Chi thường
xuyên
|
16.390.313.200
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
quốc phòng
|
206.198.000
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
an ninh
|
207.880.000
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
giáo dục
|
9.107.990.000
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
văn hoá TT
|
103.152.000
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
thể dục thể thao
|
19.880.000
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
kinh tế
|
1.441.000.900
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
đảm bảo xã hội
|
295.130.600
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
y tế
|
64.309.800
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
phát thanh - TH
|
17.190.000
|
đồng
|
- Chi quản lý NN, Đảng, đoàn thể
|
4.722.650.200
|
đồng
|
Gồm: + HĐND,
Uỷ ban nhân dân
|
2.925.736.800
|
đồng
|
+ Đảng uỷ
|
794.433.700
|
đồng
|
+ Các đoàn thể, hiệp hội
|
1.002.479.700
|
đồng
|
- Chi sự nghiệp
môi trường
|
204.931.700
|
đồng
|
c) Chi chuyển nguồn sang năm sau: 0
|
đồng
|
d. Nộp trả ngân
sách cấp trên
|
500.000.000
|
đồng
|
Điều 2:
Giao cho công chức Tài chính – kế toán xã tiến hành các thủ tục quyết toán theo
quy định của nhà nước.
Điều 3: Công
chức VP thống kê, công chức Tài chính – kế toán xã và các bộ phận có liên quan
thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Phòng tài chính kế hoạch;
-
Kho bạc NN Gia Viễn;
-
Lưu: VP; KT.
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ
Q.CHỦ TỊCH
Đinh Thành Nam
|
|
|
Huyện Gia Viễn
Xã Gia Phong
Mã QHNS: 1041328
|
Mẫu biểu số 118/ CK TC-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
343/2016/TT-BTC
Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ
(Quyết toán đã được Hội đồng nhân dân
phê chuẩn)
Năm 2023
Đơn vị tính: đồng
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh(%)
|
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
TX
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
TX
|
Tổng số
|
ĐTPT
|
TX
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
Tổng chi ngân sách xã
|
44.585.342.200
|
27.695.029.000
|
16.890.313.200
|
44.585.342.200
|
27.695.029.000
|
16.890.313.200
|
100
|
100
|
100
|
|
1. Chi cho công tác dân quân tự
vệ, trật tự an toàn xã hội
|
414.078.000
|
|
414.078.000
|
414.078.000
|
|
414.078.000
|
100
|
|
100
|
|
- Chi dân quân tự vệ
|
206.198.000
|
|
206.198.000
|
206.198.000
|
|
206.198.000
|
100
|
|
100
|
|
- Chi trật tự an toàn xã hội
|
207.880.000
|
|
207.880.000
|
207.880.000
|
|
207.880.000
|
100
|
|
100
|
|
2. Chi giáo dục
|
13.105.682.000
|
3.997.692.000
|
9.107.990.000
|
13.105.682.000
|
3.997.692.000
|
9.107.990.000
|
100
|
100
|
100
|
|
3. Chi ứng dụng, chuyển giao
công nghệ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Chi y tế
|
64.309.800
|
|
64.309.800
|
64.309.800
|
|
64.309.800
|
100
|
|
100
|
|
5. Chi văn hoá, thông tin
|
3.600.489.000
|
3.497.337.000
|
103.152.000
|
3.600.489.000
|
3.497.337.000
|
103.152.000
|
100
|
100
|
100
|
|
6. Chi phát thanh, truyền thanh
|
17.190.000
|
|
17.190.000
|
17.190.000
|
|
17.190.000
|
100
|
|
100
|
|
7. Chi thể dục, thể thao
|
3.019.880.000
|
3.000.000.000
|
19.880.000
|
3.019.880.000
|
3.000.000.000
|
19.880.000
|
100
|
100
|
100
|
|
8. Chi bảo vệ môi trường
|
204.931.700
|
|
204.931.700
|
204.931.700
|
|
204.931.700
|
100
|
|
100
|
|
9. Chi các hoạt động kinh tế
|
18.641.000.900
|
17.200.000.000
|
1.441.000.900
|
18.641.000.900
|
17.200.000.000
|
1.441.000.900
|
100
|
100
|
100
|
|
- Giao thông
|
2.015.061.000
|
2.000.000.000
|
15.061.000
|
2.015.061.000
|
2.000.000.000
|
15.061.000
|
100
|
100
|
100
|
|
- Nông - lâm - thuỷ lợi - hải sản
|
16.625.939.900
|
15.200.000.000
|
1.425.939.900
|
16.625.939.900
|
15.200.000.000
|
1.425.939.900
|
100
|
100
|
100
|
|
- Thị chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Các hoạt động kinh tế khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thương mại du lịch
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10. Chi quản lý Nhà nước, Đảng,
đoàn thể
|
4.722.650.200
|
|
4.722.650.200
|
4.722.650.200
|
|
4.722.650.200
|
100
|
|
100
|
|
Trong đó : Quỹ lương
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.1 Quản lý Nhà nước
|
2.593.457.000
|
|
2.593.457.000
|
2.593.457.000
|
|
2.593.457.000
|
100
|
|
100
|
|
10.2 Chi hội đồng nhân dân
|
332.279.800
|
|
332.279.800
|
332.279.800
|
|
332.279.800
|
100
|
|
100
|
|
10.3 Đảng Cộng sản Việt Nam
|
794.433.700
|
|
794.433.700
|
794.433.700
|
|
794.433.700
|
100
|
|
100
|
|
10.4 Mặt trận Tổ quốc Việt Nam
|
265.019.700
|
|
265.019.700
|
265.019.700
|
|
265.019.700
|
100
|
|
100
|
|
10.5 Đoàn Thanh niên Cộng sản
HCM
|
185.466.900
|
|
185.466.900
|
185.466.900
|
|
185.466.900
|
100
|
|
100
|
|
10.6 Hội Liên hiệp Phụ nữ
|
175.168.100
|
|
175.168.100
|
175.168.100
|
|
175.168.100
|
100
|
|
100
|
|
10.7 Hội Cựu chiến binh
|
125.635.400
|
|
125.635.400
|
125.635.400
|
|
125.635.400
|
100
|
|
100
|
|
10.8 Hội Nông dân
|
172.584.800
|
|
172.584.800
|
172.584.800
|
|
172.584.800
|
100
|
|
100
|
|
10.9 Hội chữ thập đỏ
|
4.500.000
|
|
4.500.000
|
4.500.000
|
|
4.500.000
|
100
|
|
100
|
|
10.10 Hội người cao tuổi
|
31.810.800
|
|
31.810.800
|
31.810.800
|
|
31.810.800
|
100
|
|
100
|
|
10.11 Hội người khuyến học
|
13.818.000
|
|
13.818.000
|
13.818.000
|
|
13.818.000
|
100
|
|
100
|
|
10.12 Các hiệp hội khác
|
28.476.000
|
|
28.476.000
|
28.476.000
|
|
28.476.000
|
100
|
|
100
|
|
11. Chi cho công tác xã hội
|
295.130.600
|
|
295.130.600
|
295.130.600
|
|
295.130.600
|
100
|
|
100
|
|
- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và
trợ cấp khác
|
4.373.000
|
|
4.373.000
|
4.373.000
|
|
4.373.000
|
|
|
|
|
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Trợ cấp xã hội
|
290.757.600
|
|
290.757.600
|
290.757.600
|
|
290.757.600
|
100
|
|
100
|
|
12. Chi khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13. Dự phòng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14.Tiết kiệm chi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15.Chi chuyển nguồn sang ngân
sách năm sau
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 Chi nộp trả ngân sách cấp
trên
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
500.000.000
|
|
500.000.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ngày ...
tháng ... năm ...
|
Bộ phận
tài chính,kế toán xã
(Ký, họ
tên)
Nguyễn Thị Lệ Dung
|
TM. UBND
xã, phường, thị trấn
Q.Chủ tịch
(Ký, họ
tên, đóng dấu)
Đinh Thành Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|