QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách xã năm 2023 xã Gia Phong
QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách xã năm 2023  xã Gia Phong

UỶ BAN NHÂN DÂN

 XÃ GIA PHONG

 


Số:  107 /QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

 

 


Gia Phong, ngày  06   tháng 07 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách xã năm 2023

 


ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ GIA PHONG

 

Căn cứ luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;

Căn cứ Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Gia Viễn về việc giao chỉ tiêu phát triển Kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 05 /NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của HĐND xã Gia Phong về việc phê chuẩn quyết toán thu chi ngân sách năm 2023;

 Xét đề nghị của bộ phận kế toán xã;

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách năm 2023.

(Đính kèm theo các biểu )

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3: Văn phòng HĐND&UBND, ban tài chính xã và các bộ phận có liên quan thi hành quyết định này./.

 

Nơi nhận:

- UBND huyện

- Phòng tài chính KH huyện

- Đảng uỷ - HĐND xã

- Cơ quan các đoàn thể xã;

- Các xóm trưởng;

- Lưu: VP; kế toán xã;

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ

Q.CHỦ TỊCH

 

 

 

 

 

Đinh Thành Nam

 


 

Huyện Gia Viễn

Xã Gia Phong

Mã QHNS: 1041328

Mẫu biểu số 117/ CK TC-NSNN

(Ban hành kèm theo Thông tư số 343/2016/TT-BTC

Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)

 

TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ
Năm 2023

Đơn vị tính: đồng

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh(%)

 

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

Thu NSNN

Thu NSX

 

A

1

2

3

4

5

6

 

Tổng số thu

44.612.784.030

44.585.342.200

44.612.784.030

44.585.342.200

100

100

 

I. Các khoản thu 100%

123.911.800

123.911.800

123.911.800

123.911.800

100

100

 

Phí , lệ phí

14.290.000

14.290.000

14.290.000

14.290.000

100

100

 

Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác

84.581.000

84.581.000

84.581.000

84.581.000

100

100

 

+ Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích

84.581.000

84.581.000

84.581.000

84.581.000

100

100

 

+ Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định

 

 

 

 

 

 

 

Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

Thu phạt, tịch thu khác theo quy định

5.000.000

5.000.000

5.000.000

5.000.000

100

100

 

Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

Đóng góp của nhân dân theo quy định

 

 

 

 

 

 

 

Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân

 

 

 

 

 

 

 

Thu khác

20.040.800

20.040.800

20.040.800

20.040.800

100

100

 

II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)

48.627.741

21.185.911

48.627.741

21.185.911

100

100

 

1.Các khoản thu phân chia

11.068.940

7.973.258

11.068.940

7.973.258

100

100

 

Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp

3.165.500

2.215.850

3.165.500

2.215.850

100

100

 

Thu tiền sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh

750.000

750.000

750.000

750.000

100

100

 

Lệ phí trước bạ nhà, đất

7.153.440

5.007.408

7.153.440

5.007.408

100

100

 

2. Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định

37.558.801

13.212.653

37.558.801

13.212.653

100

100

 

- Thuế giá trị gia tăng và TNDN

5.969.945

3.719.285

5.969.945

3.719.285

100

100

 

- Thuế thu nhập cá nhân từ hộ sản xuất kinh doanh

2.975.096

1.853.493

2.975.096

1.853.493

100

100

 

- Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

28.613.760

7.639.875

28.613.760

7.639.875

100

100

 

- Các khoản nộp chậm thuế

 

 

 

 

 

 

 

- Thuế Tài nguyên

 

 

 

 

 

 

 

- Phí bảo vệ môi trường

 

 

 

 

 

 

 

III. Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)

 

 

 

 

 

 

 

IV. Thu chuyển nguồn

8.660.052.200

8.660.052.200

8.660.052.200

8.660.052.200

100

100

 

V. Thu kết dư ngân sách năm trước

 

 

 

 

 

 

 

VI. Thu bổ sung từ ngân sách trên

35.780.192.289

35.780.192.289

35.780.192.289

35.780.192.289

100

100

 

Bổ sung cân đối  ngân sách

12.277.097.289

12.277.097.289

12.277.097.289

12.277.097.289

100

100

 

Bổ sung có mục tiêu

23.503.095.000

23.503.095.000

23.503.095.000

23.503.095.000

100

100

 

                                                                                                                   

Bộ phận tài chính, kế toán xã


(Ký, họ tên)





Nguyễn Thị Lệ Dung

 

Ngày ... tháng ... năm ...
TM. UBND xã, phường, thị trấn

Q.Chủ tịch
(Ký, họ tên, đóng dấu)





Đinh Thành Nam

 

 

 

  • Từ khóa :
BẢN ĐỒ TP NINH BÌNH

Tin mới nhất
Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập