QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố công khai số liệu quyết toán ngân sách xã năm 2023 xã Gia Phong
26/09/2024
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố
công khai số liệu quyết toán ngân sách xã năm 2023 xã Gia Phong
UỶ BAN
NHÂN DÂN
XÃ GIA PHONG
Số: 107 /QĐ-UBND
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do
– Hạnh phúc
Gia
Phong, ngày 06 tháng 07 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc công bố
công khai số liệu quyết toán ngân sách xã năm 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
GIA PHONG
Căn cứ luật
tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật
Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015
Căn cứ Nghị
định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành một số điều của Luật ngân sách nhà nước;
Căn cứ
Thông tư số 343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ tài chính hướng
dẫn thực hiện công khai ngân sách Nhà nước đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ
Quyết định số 4889/QĐ-UBND ngày 19/12/2022 của UBND huyện Gia Viễn về việc giao
chỉ tiêu phát triển Kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị
quyết số 05 /NQ-HĐND ngày 05 tháng 7 năm 2024 của HĐND xã Gia Phong về việc phê
chuẩn quyết toán thu chi ngân sách năm 2023;
Xét đề nghị của bộ phận kế toán xã;
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố công khai số liệu quyết
toán ngân sách năm 2023.
(Đính kèm theo các biểu )
Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 3:
Văn phòng HĐND&UBND, ban tài chính xã và các bộ phận có liên quan thi hành
quyết định này./.
Nơi nhận:
-
UBND huyện
-
Phòng tài chính KH huyện
-
Đảng uỷ - HĐND xã
-
Cơ quan các đoàn thể xã;
-
Các xóm trưởng;
-
Lưu: VP; kế toán xã;
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN XÃ
Q.CHỦ TỊCH
Đinh Thành Nam
|
Huyện Gia Viễn
Xã Gia Phong
Mã QHNS: 1041328
|
Mẫu biểu số 117/ CK TC-NSNN
(Ban hành kèm theo Thông tư số
343/2016/TT-BTC
Ngày 30/12/2016 của Bộ Tài chính)
|
TỔNG HỢP QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ
Năm 2023
Đơn vị tính: đồng
Nội dung
|
Dự toán
|
Quyết toán
|
So sánh(%)
|
|
Thu NSNN
|
Thu NSX
|
Thu NSNN
|
Thu NSX
|
Thu NSNN
|
Thu NSX
|
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
Tổng số thu
|
44.612.784.030
|
44.585.342.200
|
44.612.784.030
|
44.585.342.200
|
100
|
100
|
|
I. Các khoản thu 100%
|
123.911.800
|
123.911.800
|
123.911.800
|
123.911.800
|
100
|
100
|
|
Phí , lệ phí
|
14.290.000
|
14.290.000
|
14.290.000
|
14.290.000
|
100
|
100
|
|
Thu từ quỹ đất công ích và thu hoa lợi công sản khác
|
84.581.000
|
84.581.000
|
84.581.000
|
84.581.000
|
100
|
100
|
|
+ Thu hoa lợi công sản từ quỹ đất công ích
|
84.581.000
|
84.581.000
|
84.581.000
|
84.581.000
|
100
|
100
|
|
+ Thu hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất theo chế độ quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu từ hoạt động kinh tế và sự nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu phạt, tịch thu khác theo quy định
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
5.000.000
|
100
|
100
|
|
Thu từ tài sản được xác lập quyền sở hữu của nhà nước theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp của nhân dân theo quy định
|
|
|
|
|
|
|
|
Đóng góp tự nguyện của các tổ chức, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
Thu khác
|
20.040.800
|
20.040.800
|
20.040.800
|
20.040.800
|
100
|
100
|
|
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%)
|
48.627.741
|
21.185.911
|
48.627.741
|
21.185.911
|
100
|
100
|
|
1.Các khoản thu phân chia
|
11.068.940
|
7.973.258
|
11.068.940
|
7.973.258
|
100
|
100
|
|
Thuế sử dụng đất phí nông nghiệp
|
3.165.500
|
2.215.850
|
3.165.500
|
2.215.850
|
100
|
100
|
|
Thu tiền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
|
Lệ phí môn bài thu từ cá nhân, hộ kinh doanh
|
750.000
|
750.000
|
750.000
|
750.000
|
100
|
100
|
|
Lệ phí trước bạ nhà, đất
|
7.153.440
|
5.007.408
|
7.153.440
|
5.007.408
|
100
|
100
|
|
2. Các khoản thu phân chia khác do cấp tỉnh quy định
|
37.558.801
|
13.212.653
|
37.558.801
|
13.212.653
|
100
|
100
|
|
- Thuế giá trị gia tăng và TNDN
|
5.969.945
|
3.719.285
|
5.969.945
|
3.719.285
|
100
|
100
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân từ hộ sản xuất kinh doanh
|
2.975.096
|
1.853.493
|
2.975.096
|
1.853.493
|
100
|
100
|
|
- Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản
|
28.613.760
|
7.639.875
|
28.613.760
|
7.639.875
|
100
|
100
|
|
- Các khoản nộp chậm thuế
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuế Tài nguyên
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường
|
|
|
|
|
|
|
|
III. Thu viện trợ không hoàn lại trực tiếp cho xã (nếu có)
|
|
|
|
|
|
|
|
IV. Thu chuyển nguồn
|
8.660.052.200
|
8.660.052.200
|
8.660.052.200
|
8.660.052.200
|
100
|
100
|
|
V. Thu kết dư ngân sách năm trước
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. Thu bổ sung từ ngân sách trên
|
35.780.192.289
|
35.780.192.289
|
35.780.192.289
|
35.780.192.289
|
100
|
100
|
|
Bổ sung cân đối ngân sách
|
12.277.097.289
|
12.277.097.289
|
12.277.097.289
|
12.277.097.289
|
100
|
100
|
|
Bổ sung có mục tiêu
|
23.503.095.000
|
23.503.095.000
|
23.503.095.000
|
23.503.095.000
|
100
|
100
|
|
Bộ phận tài chính, kế toán xã
(Ký, họ tên)
Nguyễn Thị Lệ
Dung
|
Ngày ... tháng ... năm ...
TM. UBND xã, phường, thị trấn
Q.Chủ tịch
(Ký, họ tên, đóng dấu)
Đinh Thành Nam
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|